Chương trình Aupair Đức là con đường ngắn nhất, tiết kiệm nhất cho những bạn trẻ muốn được khám phá thế giới đó đây, trải nghiệm môi trường mới. Đây là chương trình được rất nhiều bạn trẻ Việt Nam chọn lựa để thỏa mãn ước mơ đi du lịch nước Đức của mình. May mắn hơn bạn sẽ có được một cơ hội tốt để tham gia các trường cao đẳng, đại học tại Đức.
Từ vựng chủ đề Aupair Dưới đây là một số từ vựng chủ đề Aupair cho các bạn tham khảo:
Kinder fördern und erziehen
chăm sóc và dạy trẻ
sich um Babys und Säuglinge kümmern
chăm em bé
mit Kindern spielen
chơi với trẻ
die Kinder zur Schule/ zum Kindergarten begleiten/ die Kinder in die Schule bringen
đưa trẻ đến trường/ đến nhà trẻ
die Kinder von der Schule/ vom Kindergarten abholen
đón trẻ
die Kinder wecken
đánh thức lũ trẻ
die Kinder anziehen
mặc quần áo cho trẻ
die Kinderzimmer aufräumen
dọn phòng trẻ
mit dem Hund spazieren gehen
dắt chó đi dạo
Hausarbeit erledigen
làm việc nhà
im Haushalt helfen
giúp đỡ công việc nhà
Einkäufe machen und bezahlen
đi mua sắm và thanh toán
für die Kinder kochen
nấu cho trẻ
mit den Eltern kommunizieren
nói chuyện với bố mẹ
Reisen und Ausflüge machen
đi du lịch và đi dã ngoại
Mahlzeiten zubereiten/ vorbereiten
chuẩn bị bữa ăn
frühstücken/ zu Mittag essen/ Abendessen haben
ăn sáng/ ăn trưa/ ăn tối
zwischendurch essen
ăn nhẹ
in der Mensa essen/ zur Mensa gehen
ăn ở nhà ăn sinh viên
das Fenster aufmachen
mở cửa sổ
die Tür abschließen
khoá cửa
zur Haltestelle gehen
đi ra bến xe
den Bus nehmen/ mit dem Bus fahren
đi xe bus
von zu Hause weggehen
rời khỏi nhà
die Sprache lernen und einen Sprachkurs besuchen
học ngôn ngữ và tham gia khoá học
zur Schule gehen
đi đến trường
zum Unterricht fahren
đi học
mit dem Unterricht anfangen
bắt đầu tiết học
Vorlesungen / Unterricht besuchen
lên lớp
mit dem Unterricht aufhören
hết giờ
Mittagspause machen
nghỉ giữa giờ
zur Arbeit gehen
đi làm
im Büro ankommen
đến văn phòng
mit der Arbeit anfangen
bắt đầu công việc
mit der Arbeit aufhören
dừng làm việc
das Büro verlassen
rời văn phòng
am Computer arbeiten
làm việc với máy tính
nach Hause zurückkommen
về nhà
Hausaufgaben machen
làm bài tập về nhà
machen Sport treiben
luyện tập thể thao
ausgehen
đi chơi, đi ra ngoài
schlafen/ gehen schlafen/ gehen ins Bett
đi ngủ
in die Disko / in die Kneipe / in den Pub / in die Bar gehen
đi đến sàn nhảy, quán rượu, pub, quán bar
Hi vọng nhóm từ vựng chủ đề Aupair này sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Đức của mình để thực hiện những ước mơ hoài bão đi du học Đức.
Chúc các bạn thành công!
Nguồn: duhocduchalo.com