Từ vựng Tiếng Đức về màu sắc và thời tiết
- Tuyết màu trắng – Der Schnee ist weiß.
- Mặt trời màu vàng. – Die Sonne ist gelb.
- Quả / trái cam màu da cam. – Die Orange ist orange.
- Quả / trái anh đào màu đỏ. – Die Kirsche ist rot.
- Bầu trời màu xanh nước biển. – Der Himmel ist blau.
- Cỏ màu xanh lá cây. – Das Gras ist grün.
- Đất màu nâu. – Die Erde ist braun.
- Mây màu xám. – Die Wolke ist grau.
- Lốp xe màu đen. – Die Reifen sind schwarz.
- Tuyết màu gì? Màu trắng. – Welche Farbe hat der Schnee? Weiß.
- Mặt trời màu gì? Màu vàng. – Welche Farbe hat die Sonne? Gelb.
- Quả / trái cam màu gì? Màu da cam. – Welche Farbe hat die Orange? Orange.
- Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ. – Welche Farbe hat die Kirsche? Rot.
- Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển. – Welche Farbe hat der Himmel? Blau.
- Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây. – Welche Farbe hat das Gras? Grün.
- Đất màu gì? Màu nâu. – Welche Farbe hat die Erde? Braun.
- Màu gì? Màu xám. – Welche Farbe hat die Wolke? Grau.
- Lốp xe màu gì? Màu đen. – Welche Farbe haben die Reifen? Schwarz
Chủ đề thời tiết
- Đó là những mùa trong năm: – Das sind die Jahreszeiten:
- Mùa xuân, mùa hạ, – Der Frühling, der Sommer,
- Mùa thu và mùa đông. – der Herbst und der Winter.
- Mùa hè nóng. – Der Sommer ist heiß.
- Mùa hè trời nắng. – Im Sommer scheint die Sonne.
- Chúng tôi thích đi dạo vào mùa hè. – Im Sommer gehen wir gern spazieren.
- Mùa đông lạnh. – Der Winter ist kalt.
- Mùa đông tuyết rơi hay trời mưa. – Im Winter schneit oder regnet es.
- Chúng tôi thích ở trong nhà vào mùa đông. – Im Winter bleiben wir gern zu Hause.
- Trời lạnh. – Es ist kalt.
- Trời mưa. – Es regnet.
- Trời gió. – Es ist windig.
- Trời ấm. – Es ist warm.
- Trời nắng. – Es ist sonnig.
- Trời đẹp. – Es ist heiter.
- Hôm nay thời tiết ra sao? – Wie ist das Wetter heute?
- Hôm nay trời lạnh. – Es ist kalt heute.
- Hôm nay trời ấm. – Es ist warm heute.
Theo Du Học Halo
© 2024 | Thời báo ĐỨC