ins Auto einsteigen: lên xe
Außen-/ Innenspiegel einstellen: chỉnh kính ngoài và kính hậu
der Sitz nach vorne ziehen/ nach hinten schieben: kéo ghế đến trước/ đẩy ra sau
Sicherheitsgurte anschnallen – bitte anschnallen: cài/thắt dây an toàn
den Schlüssel (ins Zundschloss) reinstecken: cắm chìa khóa vào ổ
die Kupplung treten: đạp chân côn
Motor starten: khởi động máy
Gang einlegen: gạt cần số 1
nächsthöheren Gang schalten: gạt cần đến số tiếp theo
die Kupplung (langsam) loslassen: thả chân côn (chầm chậm)
Gas geben: tiếp gas, đạp chân gas
blinken: bật đèn xi nhanh
Verkehr beobachten: quan sát giao thông
das Lenkrad drehen/ lenken: bẻ tay lái, xoay vô lăng
Abbresem/ bresem/ auf die Bremse treten: thắng/phanh xe, đạp chân thắng
Licht an(machen)! : bật đèn lên
Abblendlicht/ Fernlicht einschalten: bật đèn thường/ đèn pha'
Links/ rechts abbiegen: rẻ trái/ phải
an der nächsten Kreuzung/Einmündung links/recht abbiegen: ngã tư/ngã 3 tiếp theo rẻ trái/phải
Schulterblick: nhìn qua vai, xoay đầu về phía sau để quan sát
(hier gilt) Rechts vor Links Regel: ( ở đây sử dụng) luật phải trước trái sau
(hier darf man nur mit) Schrittgeschwindigkeit fahren: (ở đây chỉ đc phép) chạy với tốc độ “rùa bò”, tức là max. 10km/h
anhalten: dừng lại
an der Ampel anhalten: dừng đèn đỏ
einparken: đỗ xe
Rückwärtsgang: số lùi
rückwärts einparken: đỗ xe lùi, tức là đít xe vào trước
Handbremse ziehen: kéo thắng tay
beschleunigen: tăng tốc
Beschleunigungsstreifen auf der Autobahn: đường tăng tốc trên đường cao tốc
Berg hoch/ runter fahren: chạy lên/xuống dốc
Überholen: vượt xe
Warnblinklicht einschalten: bật đèn cảnh báo, đèn 4 nháy
scharfe Kurve: khúc cua ngoặt
Notbremse: thắng gấp, thắng nhanh, thắng khẩn cấp
sofort anhalten: dừng ngay lập tức
auf die Vorfahrt verzichten: nhường quyền ưu tiên
Các bạn có thể tham khảo thêm những bài học tiếng Đức thú vị khác tại đây nhé
Nguồn: Du Học TILS
© 2024 | Thời báo ĐỨC