Cùng nhau học những tự vựng theo theo chủ đề nghề nghiệp thường gặp nhé
1. die Ärztin – der Arzt : bác sĩ
2. die Angestellte – der Angestellte: nhân viên
3. die Anwendungsprogramierin – der Anwendungsprogrammierer: lập trình viên
4. die Architektin – der Architekt: kiến trúc sư
5. die Augenärztin – der Augenarzt: bác sĩ nhãn khoa
6. die Autofahrerin – der Autofahrer : tài xế
7. die Bankfachleute – der Bankfachmann: nhân viên ngân hàng
8. die Bauingenieurin – der Bauingenieur: kỹ sư xây dựng
9. die Bäckerin – der Bäcker: thợ làm bánh
10. die Bademeisterin – der Bademeister: quản lý bể bơi
11. die Briefträgerin – der Briefträger: người đưa thư
12. die Chefin – der Chef: bếp trưởng
13. die Chirurgin – der Chirurg: bác sĩ phẫu thuật
14. die Feuerwehrfrau – der Feuerwehrmann: lính cứu hỏa
15. die Friseurin – der Friseur: thợ làm tóc
16. die Fischerin – der Fischer: ngư dân
17. die Gärtnerin – der Gärtner: người làm vườn
18. die Hausfrau – der Hausmann: người nội trợ
19. die Kauffrau – der Kaufmann: doanh nhân
20. die Kellnerin – der Kellner: nhân viên phục vụ
21. die Köchin – der Koch: đầu bếp
22. die Künstlerin – der Künstler: họa sĩ
23. die Krankenpflegein – der Krankenpfleger: y tá
24. die Lehrerin – der Lehrer: giáo viên
25. die Malerin – der Maler: thợ sơn
26. die Mechanikerin – der Mechaniker: kỹ sư cơ khí
27. die Metzgerin – der Metzger: người bán thịt
28. die Musikerin – der Musiker: nhạc sĩ
29. die Pilotin – der Pilot: phi công
30. die Polizistin – der Polizist: cảnh sát
31. die Sängerin – der Sänger: ca sĩ
32. die Schauspielerin – der Schauspieler: diễn viên
33. die Schreinerin – der Schreiner: thợ mộc
34. die Studentin – der Student: sinh viên
35. die Taxifahrerin – der Taxifahrer: tài xế taxi
36. die Verkäuferin – der Verkäufer: nhân viên bán hàng
Những danh từ đi với mạo từ “die” là chỉ những nghề nghiệp dành cho nữ giới, các danh từ đi với mạo từ “der” chỉ những nghề nghiệp cho nam giới, ví dụ như: die Studentin – der Student
Những mẫu câu giới thiệu về nghề nghiệp trong tiếng Đức bạn có thể tham khảo:
Chủ ngữ + động từ “sein” + Nghề nghiệp + von Berufe
(Nghề nghiệp của tôi là … )
Ví dụ như:
Meine Mutter ist Lehrerin von Beruf.
Ich bin Studentin von Beruf.
hoặc sử dụng mẫu câu: Chủ ngữ + động từ “arbeiten” + als + Nghề nghiệp
Ví dụ: Sie arbeitet als Taxifahrer.
Theo Học Tiếng Đức
© 2024 | Thời báo ĐỨC