Học tiếng Đức với chủ đề khi ở cửa hàng

Tiếng Đức giao tiếp với chủ đề khi ở cửa hàng

 

Chủ đề: Các cửa hàng

Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao. – Wir suchen ein Sportgeschäft.

Chúng tôi tìm một hiệu thuốc. – Wir suchen eine Apotheke.

Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt. – Wir suchen eine Fleischerei.

Vì chúng tôi muốn mua một quả bóng đá. – Wir möchten nämlich einen Fußball kaufen.

Vì chúng tôi muốn mua thuốc / dược phẩm. – Wir möchten nämlich Medikamente kaufen.

 

Vì chúng tôi muốn mua xúc xích Ý . – Wir möchten nämlich Salami kaufen.

Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao để mua một quả bóng đá. – Wir suchen ein

Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt để mua xúc xích Ý. – Wir suchen eine

Sportgeschäft, um einen Fußball zu kaufen.

Fleischerei, um Salami zu kaufen.

132 1 Hoc Tieng Duc Voi Chu De Khi O Cua Hangfoto: zdf

Tôi tìm một tiệm bán đồ trang sức. – Ich suche einen Juwelier.

Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm thuốc tây / dược khoa để mua thuốc / dược phẩm. – Wir suchen eine Apotheke, um Medikamente zu kaufen.

Tôi tìm một hiệu ảnh. – Ich suche ein Fotogeschäft.

Vì tôi muốn mua một cái nhẫn. – Ich habe nämlich vor, einen Ring zu kaufen.

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt. – Ich suche eine Konditorei.

 

Vì tôi muốn mua một cuốn phim. – Ich habe nämlich vor, einen Film zu kaufen.

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán đồ trang sức để mua một cái nhẫn. – Ich suche einen Juwelier, um einen Ring zu kaufen.

Vì tôi muốn mua một bánh ga tô. – Ich habe nämlich vor, eine Torte zu kaufen.

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt để mua một bánh ga tô. – Ich suche eine Konditorei, um eine Torte zu kaufen.

Tôi tìm một hiệu ảnh để mua một cuốn phim. – Ich suche ein Fotogeschäft, um einen Film zu kaufen.

 

Chủ đề: Khi mua sắm

Tôi muốn mua một món quà. – Ich möchte ein Geschenk kaufen.

Có lẽ một túi xách tay? – Vielleicht eine Handtasche?

Nhưng mà đừng có đắt quá. – Aber nichts allzu Teueres.

Bạn muốn màu gì? – Welche Farbe möchten Sie?

To hay là nhỏ? – Eine große oder eine kleine?

 

Đen, nâu hay là trắng? – Schwarz, braun oder weiß?

Tôi xem cái này được không? – Darf ich diese mal sehen?

Hay là bằng chất nhựa? – Oder ist die aus Kunststoff?

Cái này bằng da phải không? – Ist die aus Leder?

Dĩ nhiên là bằng da. – Aus Leder natürlich.

 

Và túi xách tay thực sự là rất rẻ. – Und die Handtasche ist wirklich sehr preiswert.

Chất lượng đặc biệt. – Das ist eine besonders gute Qualität.

Tôi thích cái này. – Die gefällt mir.

Tôi đổi được không? – Kann ich die eventuell umtauschen?

Tôi lấy cái này. – Die nehme ich.

 

Tất nhiên. – Selbstverständlich.

Quầy trả tiền ở bên kia. – Dort drüben ist die Kasse.

Chúng tôi gói lại thành quà tặng. – Wir packen sie als Geschenk ein.

 

Nguồn: HOCTIENGDUC

 


© 2024 | Thời báo ĐỨC



 

Bài liên quan

Thời báo Đức không chỉ là một ấn bản trực tuyến, đó là một cộng đồng. Theo dõi chúng tôi bạn sẽ thấy cuộc sống ở Đức hiện lên sinh động, chân thực và hấp dẫn mỗi ngày