Tôi , của tôi – ich , mein
Tôi không tìm thấy vé xe của tôi. – Ich finde meine Fahrkarte nicht.
Tôi không tìm thấy chìa khoá của tôi. – Ich finde meinen Schlüssel nicht.
Bạn , của bạn – du , dein
Bạn đã tìm thấy vé xe của bạn chưa? – Hast du deine Fahrkarte gefunden?
Bạn đã tìm thấy chìa khóa của bạn chưa? – Hast du deinen Schlüssel gefunden?
Anh ấy , của anh ấy – er , sein
Bạn biết vé xe của anh ấy ở đâu không? – Weißt du, wo seine Fahrkarte ist?
Bạn biết chìa khóa của anh ấy ở đâu không? – Weißt du, wo sein Schlüssel ist?
Cô ấy , của cô ấy – sie , ihr
Và thẻ tín dụng cũng mất rồi. – Und ihre Kreditkarte ist auch weg.
Tiền của cô ấy mất rồi. – Ihr Geld ist weg.
Chúng tôi , của chúng tôi – wir , unser
Bà của chúng tôi mạnh khỏe. – Unsere Oma ist gesund.
Ông của chúng tôi bị ốm. – Unser Opa ist krank.
Các bạn , của các bạn – ihr , euer
Các cháu ơi, mẹ của các cháu ở đâu? – Kinder, wo ist eure Mutti?
Các cháu ơi, bố của các cháu ở đâu? – Kinder, wo ist euer Vati?
Chủ đề: Tính từ trong tiếng Đức
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển. – Ich habe ein blaues Kleid an.
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây. – Ich habe ein grünes Kleid an.
Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ. – Ich habe ein rotes Kleid an.
Tôi mua một cái túi màu đen. – Ich kaufe eine schwarze Tasche.
Tôi mua một cái túi màu trắng. – Ich kaufe eine weiße Tasche.Tôi mua một cái túi màu nâu. – Ich kaufe eine braune Tasche.
Tôi cần một chiếc xe mới. – Ich brauche einen neuen Wagen.
Tôi cần một chiếc xe thoải mái. – Ich brauche einen bequemen Wagen.
Tôi cần một chiếc xe nhanh. – Ich brauche einen schnellen Wagen.
Một bà già sống ở trên đó. – Da oben wohnt eine alte Frau
Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó. – Da unten wohnt eine neugierige Frau.
Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó. – Da oben wohnt eine dicke Frau.
Khách của chúng tôi là những người tử tế. – Unsere Gäste waren nette Leute.
Khách của chúng tôi là những người thú vị. – Unsere Gäste waren interessante Leute.
Khách của chúng tôi là những người lịch sự. – Unsere Gäste waren höfliche Leute.
Tôi có những đứa con đáng yêu. – Ich habe liebe Kinder.
Các con của bạn có ngoan không? – Sind Ihre Kinder brav?
Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn. – Aber die Nachbarn haben freche Kinder.
© 2024 | Thời báo ĐỨC