Từ vựng tiếng Đức trình độ A1 | Deutsch Wortschatz A1 | Wortschatz zum Thema: Persönnliche Informationen
- der Familienname(-n) / der Nachname(-n): họ
- der Vorname(-n) / der Name(-n): tên
- Wie ist Ihr Name? – Mein Name ist Trang.
- Können Sie den Name bitte buchstabieren? – T.R.A.N.G
- der Geburtsname(-n): tên khai sinh (dùng trong trường hợp người đã từng đổi tên, hoặc người phụ nữ đổi theo họ của chồng sau khi kết hôn)
- das Alter: tuổi
- Wie alt bist du? – Ich bin 23.
- das Geburtsdatum: ngày tháng năm sinh
- der Geburtstag: ngày sinh
- das Geburtsjahr: năm sinh
- Wann sind Sie geboren? – Ich bin am 15. August 1991 geboren.
- der Geburstort: nơi sinh
- Wo sind Sie geboren? – Ich bin in Ho Chi Minh Stadt geboren.
- die Nationalität | die Staatsangehörigkeit(-en): quốc tịch
- Woher kommen Sie ? – Ich komme aus Vietnam.
- Wie ist Ihre Staatsangehörigkeit? – Ich bin Vietnamesisch.
- das Land(-”er): quốc gia (nơi đang sinh sống)
- Lưu ý:
- Tên các quốc gia thường không đi kèm với mạo từ. (Länder haben moistens keine Artikel).
Ví dụ: Deutschland, Frankreich, Italien. - Một số tên các quốc gia bắt buộc đi kèm với mạo từ bao gồm, ví dụ: die Schweiz, die Türkei, der Iran, der Irak, die USA, die Niederlande.
- die Religion(-en): tôn giáo
- Wie ist Ihre Religion? – Ich bin Buddhist.
- der Buddhismus: Phật giáo
- das Geschlecht: giới tính
- männlich: giới tính nam
- weiblich: giới tính nữ
- verwandt: không xác định giới tính
- der Familienstand: tình trạng hôn nhân
- ledig: độc thân
- verheiratet: đã kết hôn
- anderer: khác
- der Beruf(-e): nghề nghiệp
- Was sind Sie von Beruf? – Ich bin Studentin von Beruf.
- der Wohnort(-e): nơi ở
- Wo wohnen Sie? – Ich wohne in …
- die Adresse(-n): địa chỉ
- Wie ist Ihre Adresse? – Meine Adresse ist …
- die Hausnummer: số nhà
- die Straße(-n): đường
- die Stadt(-”e): thành phố
- die Postleitzahl: mã bưu chính (viết tắt là PLZ)
- die Telefonnummer: số điện thoại
- die E-mail(-s): hòm thư điện tử
- der Fax(-e): địa chỉ fax
- die Unterschrift(-en): chữ ký
© 2024 | Thời báo ĐỨC