Mẫu câu hỏi ý kiến – Nach Meinungen fragen
Ich möchte fragen, … – tôi muốn hỏi
Ich möchte Ihnen fragen, wie viel die Studentengebühren kostet.
Tôi muốn hỏi ngài rằng học phí là bao nhiêu.
Kann ich dir/Ihnen eine Fragen stellen? – Tôi có thể đặt câu hỏi cho bạn/ngài không?
Ich hätte einige Fragen,… – tôi có vài câu hỏi..
Ich hätte eine Frage, wie ich einen Termin vereinbaren kann.
Tội có 1 câu hỏi, làm sao để tôi có thể đặt lịch hẹn.
Darf ich fragen,…? – Tôi có thể hỏi …?
Darf ich fragen, ob ich bestanden ist?
Tôi có thể hỏi là tôi có đậu hay không không?
Mẫu câu bày tỏ ý kiến – Meinung äußern
Ich denke/ glaube, dass… – tôi nghĩ là ..
Ich glaube, das er nicht kommt. – Tôi nghĩ là anh ấy không đến.
Meiner Meinung/ Ansicht nach + V + S – theo ý tôi thì
Meiner Ansicht nach ist dieses Auto schooner als jenes.
Theo ý tôi thì chiếc ô tô này đẹp hơn chiếc kia.
Ich bin davon überzeugt, dass – tôi tin rằng..
Ich bin davon überzeugt, dass Trump ein gutter Präsident ist.
Tôi tin rằng Trump là một vị tổng thống tốt.
Ich bin sicher, dass… – Tôi chắc chắn rằng..
Ich bin sicher, dass ich die Prüfung bestehen werde.
Ich bin dafür, dass… – tôi ủng hộ rằng…
Ich bin dafür, dass man Fahrrad fahren soll. – tôi ủng hộ rằng người ta nên đi xe đạp.
Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ thi đậu.
Mẫu câu đồng ý với ý kiến người khác
Ja, sicher! – Ừ, chắc chắn rồi.
Ja, genau! – Ừ, chính xác.
Einverstanden. – đồng ý
Ich stimme (deiner/Ihrer Meinung) zu. – tôi đồng ý (với ý kiến của bạn/ngài).
Das glaube/denke/meine ich auch. – tôi cũng nghĩ như vậy.
Du hast Recht! – bạn có lý!
Das ist eine gute/super/schöne Idee. – đó là một ý kiến tốt.
Ich bin dafür. – tôi ủng hộ.
Mẫu câu phủ định ý kiến người khác
Das glaube/denke/finde ich nicht. – tôi không nghĩ vậy.
Ich stimme nicht zu. – tôi không đồng ý.
Damit bin ich nicht einverstanden. – tôi không đồng ý với điều đó.
Ich bin dagegen. – tôi phản đối.
Das ist eine schlechte Idee. – đó là ý kiến tồi.
Mẫu câu đề nghị – Vorschlagen
Ich schlage vor, dass.. – tôi đề nghị, rằng…
Ich schlage vor, dass wir lernen sollten.
Tôi đề nghị rằng chúng ta nên học.
Was hältst du davon, wenn wir…? – bạn nghĩ sao, nếu chúng ta…
Was hältst du davin, wenn wir mit dem Auto nach England fahren?
Bạn nghĩ sao nếu chúng ta lái ô tô đến Anh?
© 2024 | Thời báo ĐỨC