Bài học tiếng Đức: Thời tiết và các mùa
Cách hỏi thời tiết
Wie ist das Wetter Heute? : Hôm nay thời tiết như thế nào?
Wie ist das Wetter dort? Thời tiết ở chỗ các bạn như thế nào?
Các câu diễn tả thời tiết
Tùy vào thói quen của mỗi người, mà khi trả lời sẽ có những cách khác nhau, và tùy vào những từ đặc biệt có thể sử dụng nhiều câu nhưng ngữ nghĩa vẫn không thay đổi:
CÁCH THÔNG THƯỜNG BẮT ĐẦU TỪ MỘT CÂU HOÀN CHỈNH:
Es ist sonnig : Trời nắng
Es ist wolkig/ bewölkt : Trời nhiều mây
Es ist windig : Trời nhiều gió
Es ist wunderschön : Trời rất đẹp
Es ist neblig : Trời có sương mù
Es ist frostig : Trời đóng băng tuyết
Es ist kalt : Trời lạnh
Es ist heiß : Trời nóng
HOẶC MỘT SỐ TỪ CÓ THỂ SỬ DỤNG CÁCH KHÁC ĐỂ NÓI:
Die Sonne scheint : Trời nắng chiếu sáng
Es regen/ Es gibt Regen : Trời mưa
Es schneit/ Es gibt Schnee : Trời tuyết
Es blitzt : Trời có sấm chớp
© 2024 | Thời báo ĐỨC