Nguồn: Internet
Bitten und fordern
1. Außerdem wäre wünschenswert, dass…
- Cũng được hy vọng rằng …
2. Daher appelliere ich an Sie,…
- Vì vậy tôi kêu gọi các bạn..
3. Daher fordere ich Sie auf,… zu..
- Vì vậy, tôi kêu gọi các bạn đến …
4. ich bitte dich/ Sie um…/ darum,…
- Tôi yêu cầu bạn / ngài … / chỉ vì,
5. Ich bitte Sie, mir ein Angebot für… zu unterbreiten.
- Tôi thỉnh cầu ngài, cho tôi 1 đề nghị … Để trình bầy.
6. ich erwarte, dass..
- Tôi mong đợi rằng…
7. ich hätte gern, dass…
- Tôi muốn rằng …
8. ich nöchte dich/ Sie bitten…
- Tôi muốn thỉnh cầu bạn/ thỉnh cầu ngài…
9. ich würde mir wünschen, dass…
- Tôi muốn ước rằng…
10. Meine Forderung lautet, dass
- Yêu cầu của tôi là…
Theo Tiếng Đức Club
© 2024 | Thời báo ĐỨC