Tôi – ich
Chúng tôi – wir beide
Tôi và bạn – ich und du
Hai người bọn họ – sie beide
Anh ấy – er
Anh ấy và cô ấy – er und sie
Đứa trẻ con – das Kind
Người đàn ông – der Mann
Người đàn bà – die Frau
Tôi ở đây – Ich bin hier.
Một gia đình – eine Familie
Gia đình của tôi – meine Familie
Gia đình của tôi đang ở đây – Meine Familie ist hier.
Chúng tôi ở đây – Wir sind hier.
Họ ở đây hết – Sie sind alle hier.
Bạn ở đây – Du bist hier.
Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây – Er ist hier und sie ist hier.
Các bạn ở đây – Ihr seid hier.
Người ông – der Großvater
Người bà – die Großmutter
Người cha – der Vater
Người mẹ – die Mutter
Ông và Bà – er und sie
Cha và mẹ – er und sie
Người con gái – die Tochter
Người con trai – der Sohn
Con trai và con gái – er und sie
Anh và chị / anh và em / chị và em – er und sie
Người em / anh trai – der Bruder
Người em / chị gái – die Schwester
Chú và cô – er und sie
Người cậu / chú / bác – der Onkel
Người dì / cô / bác – die Tante
Gia đình lớn. – Die Familie ist groß.
Gia đình không phải nhỏ. – Die Familie ist nicht klein.
Chúng tôi là một gia đình. – Wir sind eine Familie.
© 2024 | Thời báo ĐỨC