Dưới đây là một số từ vựng theo chủ đề trường học được biên soạn, bạn hãy ghi nhớ và cố gắng sử dụng thật thường xuyên nhé.
das Heft, die Hefte quyển vở
das Buch, die Bücher quyển sách
der Kugelschreiber, die Kugelschreiber cây viết
der Bleistift, die Bleistifte viết chì
der Farbstift, die Farbstifte viết chì màu
das Lineal, die Lineale cây thước
der Radiergummi, die Radiergummis cục gôm
das Mäppchen, die Mäppchen bóp viết
der Winkelmesser, die Winkelmesser thước đo độ, thước đo góc
die Tafel, die Tafeln bảng
die Kreide, die Kreiden phấn
die Schulstunde, die Schulstunden giờ học, tiết học
das Examen, die Examen kỳ thi
das Lehrgeld học phí
das Schulfach môn học
der Tafelschwamm, die Tafelschwamme bông lau bảng
der Schreibtisch, die Schreitische bàn học sinh
der Rucksack, die Rucksäcke ba lô
die Fachhochschule, die Fachhochschulen Đại học chuyên ngành
die Schulordnung nội quy trường học
der Kleber, die Kleber hồ dán
die Schulklasse, die Schulklassen lớp học
die Tasche, die Taschen cặp học sinh
der Schülerausweis thẻ học sinh
die Schere, die Scheren cái kéo
der Leuchtstift, die Leuchtstifte viết dạ quang, highlight
der Spitzer, die Spitzer cái gọt bút chì
das Schulgeld học phí
das Kurvenlineal, die Kurvenlineale thước vẽ đường cong
der Unterricht giờ học, tiết học
der Hauptschulabschluss, die Hauptschulabschlüsse bằng trung học
die Volkshochschule, die Volkshochschulen Cao Đẳng Cộng Đồng
die Bibliothek, die Bibliotheken thư viện
das Lehrbuch, die Lehrbücher sách giáo khoa
das Wörterbuch, die Wörterbücher từ điển
das Schuljahr, die Schuljahre niên khóa, năm học
der Rechner, die Rechner máy tính
Nguồn: HOCTIENGDUC
© 2024 | Thời báo ĐỨC