Chủ đề : Số học
Tôi đếm- Ich zähle:
Một, hai, ba – eins, zwei, drei
Tôi đếm đến ba – Ich zähle bis drei.
Tôi đếm tiếp – Ich zähle weiter:
Bốn, năm, sáu, – vier, fünf, sechs,
Bảy, tám, chín – sieben, acht, neun
Tôi đếm – Ich zähle.
Bạn đếm – Du zählst.
Anh ấy đếm – Er zählt.
Một. Người thứ nhất – Eins. Der Erste.
Hai. Người thứ hai / nhì – Zwei. Der Zweite.
Ba. Người thứ ba – Drei. Der Dritte.
Bốn. Người thứ tư – Vier. Der Vierte.
Năm. Người thứ năm – Fünf. Der Fünfte.
Sáu. Người thứ sáu – Sechs. Der Sechste.
Bảy. Người thứ bảy – Sieben. Der Siebte.
Tám. Người thứ tám – Acht. Der Achte.
Chín. Người thứ chín – Neun. Der Neunte.
Chủ đề: giờ và ngày
Xin lỗi bạn!- Entschuldigen Sie!
Bây giờ là mấy giờ ạ? – Wie viel Uhr ist es, bitte?
Cảm ơn nhiều. – Danke vielmals.
Bây giờ là một giờ. – Es ist ein Uhr.
Bây giờ là hai giờ. – Es ist zwei Uhr.
Bây giờ là ba giờ. – Es ist drei Uhr.
Bây giờ là bốn giờ. – Es ist vier Uhr.
Bây giờ là năm giờ. – Es ist fünf Uhr.
Bây giờ là sáu giờ. – Es ist sechs Uhr.
Bây giờ là bảy giờ. – Es ist sieben Uhr.
Bây giờ là tám giờ. – Es ist acht Uhr.
Bây giờ là chín giờ. – Es ist neun Uhr.
Bây giờ là mười giờ. – Es ist zehn Uhr.
Bây giờ là mười một giờ. – Es ist elf Uhr.
Bây giờ là mười hai giờ – Es ist zwölf Uhr.
Một phút có sáu mươi giây. – Eine Minute hat sechzig Sekunden.
Một tiếng có sáu mươi phút. – Eine Stunde hat sechzig Minuten.
Một ngày có hai mươi bốn tiếng. – Ein Tag hat vierundzwanzig Stunden.
Thứ hai – der Montag
Thứ ba – der Dienstag
Thứ tư – der Mittwoch
Thứ năm – der Donnerstag
Thứ sáu – der Freitag
Thứ bảy – der Samstag
Chủ nhật – der Sonntag
Tuần – die Woche
Từ thứ hai đến chủ nhật – von Montag bis Sonntag
Ngày thứ nhất là thứ hai. – Der erste Tag ist Montag.
Ngày thứ hai là thứ ba. – Der zweite Tag ist Dienstag.
Ngày thứ ba là thứ tư – Der dritte Tag ist Mittwoch.
Ngày thứ tư là thứ năm. – Der vierte Tag ist Donnerstag.
Ngày thứ năm là thứ sáu – Der fünfte Tag ist Freitag.
thứ sáu là thứ bảy – Der sechste Tag ist Samstag
Ngày thứ bảy là chủ nhật – Der siebte Tag ist Sonntag.
Một tuần có bảy ngày – Die Woche hat sieben Tage.
Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi – Wir arbeiten nur fünf Tage.
Chủ đề: Tháng
Tháng giêng – der Januar
Tháng hai – der Februar
Tháng ba – der März
Tháng tư – der April
Tháng năm – der Mai
Tháng sáu – der Juni
Đó là sáu tháng. – Das sind sechs Monate.
Tháng bảy – der Juli
Tháng tám – der August
Tháng chín – der September
Tháng mười – der Oktober
Tháng mười một – der November
Tháng mười hai – der Dezember
Đó cũng là sáu tháng. – Das sind auch sechs Monate.
Nguồn: Du học Halo
© 2024 | Thời báo ĐỨC