der Stuhl : ghế
der Hocker : ghế đẩu.
das Bett : giường.
die Lampe : đèn.
der Tisch : bàn.
die Kommode : tủ có ngăn.
der Teppich : thảm.
die Vase : cái bình.
das Fenster : cửa sổ.
die Tür : cái cửa.
der Vorhang : cái rèm (màn).
der Schrank : cái tủ.
die Uhr : cái đồng hồ.
der Sessel : ghế sofa đơn.
die Treppe : cầu thang.
die Couch : cái ghê sofa ( di-vang).
der Spiegel : cái gương.
das Kissen : cái gối.
die Wäscheklamme : cái máy giặt.
die Schüssel : cái bát.
die Kaffeemaschine : máy pha cafe.
der Kochtopf : cái nồi nấu ăn.
das Schneidebrett : cái thớt.
die Geschirrspülmaschine : máy rửa bát.
der Abfalleimer : thùng rác.
der Elektroherd : bếp điện.
die Armatur : vòi nước.
die Gabel : cái nĩa.
die Bratpfanne : cái chảo.
das Messer : con dao.
der Kühlschrank : tủ lạnh.
der Toaster : lò nướng bánh mỳ.
der Löffel : cái thìa.
der Teller : cái đĩa.
das Tablett : cái khay.
Để nhớ những từ này tốt hơn, bạn có thể nhìn các vật dụng trong nhà và nhớ những từ đó, sau đó, khi muốn kiểm tra lại những từ mình đã học, hãy nhìn những đồ vật xung quanh và đoán từ.
Như vậy, bạn sẽ nhớ từ lâu hơn và vận dụng tốt hơn.
Nguồn: HOCTIENGDUC
© 2024 | Thời báo ĐỨC