Dưới đây những ví dụ cách sử dụng liên từ và trạng từ trong Tiếng Đức.
Hy vọng sẽ giúp bạn học tốt tiếng Đức hơn.
Liên từ trong tiếng Đức
Chờ đến khi tạnh mưa. – Warte, bis der Regen aufhört.
Chờ đến khi anh ấy trở lại. – Warte, bis er zurückkommt.
Tôi chờ đến khi tóc của tôi khô. – Ich warte, bis meine Haare trocken sind.
Tôi chờ đến khi đèn xanh. – Ich warte, bis die Ampel grün ist.
Còn trước kỳ nghỉ hè à? – Noch vor den Sommerferien?
Vâng, còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu. – Ja, noch bevor die Sommerferien beginnen.
Hãy rửa tay, trước khi bạn ngồi vào bàn ăn. – Wasch deine Hände, bevor du dich an den Tisch setzt.
Sau giờ học à? – Nach dem Unterricht?
Vâng, sau khi hết giờ học. – Ja, nachdem der Unterricht aus ist.
Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang Mỹ. – Nachdem er die Arbeit verloren hatte, ist er nach Amerika gegangen.
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa? – Seit wann arbeitet sie nicht mehr?
Từ lúc chị ấy kết hôn à? – Seit ihrer Heirat?
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn. – Ja, sie arbeitet nicht mehr, seitdem sie geheiratet hat.
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc. – Seitdem sie sich kennen, sind sie glücklich.
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài. – Seitdem sie Kinder haben, gehen sie selten aus.
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại? – Wann telefoniert sie?
Trong lúc lái xe. – Während der Fahrt?
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi. – Ja, während sie Auto fährt.
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi. – Sie telefoniert, während sie Auto fährt.
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo. – Sie sieht fern, während sie bügelt.
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính. – Ich sehe nichts, wenn ich keine Brille habe.
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá. – Ich verstehe nichts, wenn die Musik so laut ist.
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi. – Ich rieche nichts, wenn ich Schnupfen habe.
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa. – Wir nehmen ein Taxi, wenn es regnet.
Trạng từ trong tiếng Đức
Một lần rồi , chưa bao giờ – schon einmal , noch nie
Bạn đã từng đến Berlin chưa? – Sind Sie schon einmal in Berlin gewesen?
Ai , không có ai – jemand , niemand
Chưa, chưa bao giờ. – Nein, noch nie.
Bạn có quen ai ở đây không? – Kennen Sie hier jemand(en)?
Còn , không nữa – noch , nicht mehr
Không, tôi không quen ai ở đây. – Nein, ich kenne hier niemand(en).
Bạn còn ở đây lâu nữa không? – Bleiben Sie noch lange hier?
Không, tôi không ở đây lâu nữa. – Nein, ich bleibe nicht mehr lange hier.
Gì nữa – không gì nữa – noch etwas – nichts mehr
Có gì rồi – chưa có gì hết – schon etwas – noch nichts
Bạn muốn uống gì nữa không? – Möchten Sie noch etwas trinken?
Không, tôi không muốn gì nữa. – Nein, ich möchte nichts mehr.
Bạn ăn gì chưa? – Haben Sie schon etwas gegessen?
Chưa, tôi chưa ăn gì hết. – Nein, ich habe noch nichts gegessen.
Ai nữa – không ai nữa. – noch jemand – niemand mehr
Có ai còn muốn cà phê nữa không? – Möchte noch jemand einen Kaffee?
Không, không ai nữa. – Nein, niemand mehr.
© 2024 | Thời báo ĐỨC