Các câu hội thoại thường dùng khi chuẩn bị đi du lịch
Bạn phải xếp / sắp cái va li của chúng ta! – Du musst unseren Koffer packen!
Bạn cần một cái va li to! – Du brauchst einen großen Koffer!
Bạn không được quên gì hết! – Du darfst nichts vergessen!
Đừng quên hộ chiếu! – Vergiss nicht den Reisepass!
Đừng quên ngân phiếu du lịch! – Vergiss nicht die Reiseschecks!
Đừng có quên vé máy bay! – Vergiss nicht das Flugticket!
Nhớ mang theo kem chống nắng. – Nimm Sonnencreme mit.
Nhớ mang theo mũ. – Nimm den Sonnenhut mit. Nhớ mang theo kính râm. – Nimm die Sonnenbrille mit.
Bạn muốn mang theo bản đồ đường không? – Willst du eine Straßenkarte mitnehmen?
Bạn muốn mang theo ô / dù không? – Willst du einen Regenschirm mitnehmen?
Bạn muốn có người hướng dẫn không? – Willst du einen Reiseführer mitnehmen?
Nhớ đến quần, áo sơ mi, tất. – Denk an die Hosen, die Hemden, die Socken.
Nhớ đến quần áo ngủ và áo sơ mi. – Denk an die Schlafanzüge, die Nachthemden und die T-Shirts.
Nhớ đến ca vát, thắt lưng / dây lưng, áo khoác. – Denk an die Krawatten, die Gürtel, die Sakkos.
Bạn cần giày, dép và giày cao cổ. – Du brauchst Schuhe, Sandalen und Stiefel.
Bạn cần một cái lược, một bàn chải đánh răng và thuốc đánh răng. – Du brauchst einen Kamm, eine Zahnbürste und Zahnpasta
Bạn cần khăn tay, xà phòng và một kéo cắt móng tay. – Du brauchst Taschentücher, Seife und eine Nagelschere.
Các câu hội thoại thường dùng khi đi du lịch
Bờ biển có sạch không? – Ist der Strand sauber?
Tắm ở đó không nguy hiểm sao? – Ist es nicht gefährlich, dort zu baden?
Có thể tắm ở đó không? – Kann man dort baden?
Ở đây có thể thuê ô che nắng không? – Kann man hier einen Sonnenschirm leihen?
Ở đây có thể thuê thuyền không? – Kann man hier ein Boot leihen?
Ở đây có thể thuê ghế võng không? – Kann man hier einen Liegestuhl leihen?
Tôi rất muốn lướt sóng. – Ich würde gern surfen.
Tôi rất muốn lướt ván. – Ich würde gern Wasserski fahren.
Tôi rất muốn lặn. – Ich würde gern tauchen.
Có thể thuê một ván lướt sóng không? – Kann man ein Surfbrett mieten?
Có thể thuê ván lướt không? – Kann man Wasserskier mieten?
Có thể thuê đồ lặn dưới nước không? – Kann man eine Taucherausrüstung mieten?
Tôi là người mới tập môn này. – Ich bin erst Anfänger.
Tôi có quen với môn này. – Ich kenne mich damit schon aus.
Tôi hạng trung bình. – Ich bin mittelgut.
Thang kéo trượt tuyết ở đâu? – Wo ist der Skilift?
Bạn có mang giày trượt tuyết theo không? – Hast du denn Skischuhe dabei?
Bạn có mang đồ trượt tuyết theo không? – Hast du denn Skier dabei?
Nguồn: HOCTIENGDUC.DE
© 2024 | Thời báo ĐỨC