Bao giờ tàu chạy? – Wann fährt der Zug ab?
Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không? – Ist das der Zug nach Berlin?
Xin lỗi, cho tôi đi qua được không? – Verzeihung, darf ich vorbei?
Bao giờ tàu đến Berlin? – Wann kommt der Zug in Berlin an?
Tôi nghĩ rằng đây là chỗ của tôi. – Ich glaube, das ist mein Platz.
Tôi nghĩ rằng bạn ngồi nhầm chỗ của tôi. – Ich glaube, Sie sitzen auf meinem Platz.
Toa ăn ở đâu? – Ở đầu tầu. – Und wo ist der Speisewagen? – Am Anfang.
Toa nằm ở cuối tàu. – Der Schlafwagen ist am Ende des Zuges.
Toa nằm ở đâu? – Wo ist der Schlafwagen?
Tôi ngủ ở tầng dưới đuợc không? – Kann ich unten schlafen?
Tôi ngủ ở tầng trên được không? – Kann ich oben schlafen?
Tôi ngủ ở tầng giữa được không? – Kann ich in der Mitte schlafen?
Chuyến đi đến Berlin mất bao lâu? – Wie lange dauert die Fahrt nach Berlin?
Bao giờ chúng ta đến biên giới? – Wann sind wir an der Grenze?
Bạn sẽ đánh thức tôi vào lúc 7.00 giờ được không? – Würden Sie mich bitte um 7.00 Uhr wecken?
Tàu hỏa bị muộn / trễ phải không? – Hat der Zug Verspätung?
Bạn có gì để đọc không? – Haben Sie etwas zu lesen?
Ở đây có gì để ăn và uống được không? – Kann man hier etwas zu essen und zu trinken bekommen?
Nguồn: HOCTIENGDUC.DE
© 2024 | Thời báo ĐỨC